|
|
|
|
|
| Đỗ Tùng Bách | Thơ thiền Đường Tống: | 895.1 | DTB.TT | 2000 |
| Đoàn Trung Còn | Truyện Đức Khổng Tử: | 895.1 | DTC.TD | 1996 |
| Lịch sử văn học Trung Quốc: . T.2 | 895.1 | LDN.L2 | 1997 | |
| Mộng Bình Sơn | Ôn cố tri tân: . Trọn bộ | 895.1 | MBS.ÔC | 1995 |
| Nguyễn Đình Quảng | Mèo con thi nhảy: Tập thơ ngụ ngôn | 895.1 | NDQ.MC | 2002 |
| Quỳnh Dao | Trăm mối tơ lòng: | 895.1 | QD.TM | 2000 |
| Trần Trọng Sâm | Sử gia Tư Mã Thiên: | 895.1 | TTS.SG | 1999 |
| Vũ Lạc | Cơn lốc đen: Truyện hình sự Trung Quốc | 895.1 | VL.CL | 2000 |
| Lỗ Tấn | Sơ lược lịch sử tiểu thuyết Trung Quốc: | 895.109 | LT.SL | 1996 |
| Đỗ Phủ | Thơ Đỗ Phủ: | 895.11 | DP.TD | 1996 |
| Đỗ Phủ | Thơ Đỗ Phủ: | 895.11 | DP.TD | 1996 |
| Liệt Tử: Sự suy ngẫm của tiền nhân: | 895.13 | .LT | 1995 | |
| Giả Bình Ao | Phế đô: Tiểu thuyết. T.1/T.2 | 895.13 | GBA.P12 | 2005 |
| Giả Bình Ao | Phế đô: Tiểu thuyết. T.1/T.2 | 895.13 | GBA.P12 | 2005 |
| Đường Tống bát đại gia: Tám tác gia lớn đời Đường - Tống | 895.13 | HMP.DT | 1996 | |
| Lỗ Tấn | Tạp văn: | 895.14 | LT.TV | 1998 |