• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
  • 65
  • 650
  • Quản lý & các dịch vụ hồ trợ
  • Business
  • 651
  • Dịch vụ văn phòng
  • Office Services
  • 652
  • Quy trình giao tiếp bằng văn bản
  • Process of Written Communication
  • 653
  • Tốc ký
  • Shorthand
  • 654
  • X
  • Not assigned or no longer used
  • 657
  • Kế toán
  • Accounting
  • 658
  • Quản lý chung
  • General Management
  • 659
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Advertising & public relations
Có tổng cộng: 10 tên tài liệu.
Nguyễn Minh CảnhGiới thiệu nội dung ôn tập,đề kiểm tra học kì và cuối năm môn vật lí 6: 650.16NMC.GT2012
Nguyễn Ngọc HạnhTự học nghề thư ký văn phòng hiện đại: 651.3741NNH.TH1996
Nguyễn Ngọc HạnhTự học nghề thư ký văn phòng hiện đại: 651.3741NNH.TH1996
Lê, Văn InMẫu soạn thảo văn bản: dùng trong hoạt động quản lý Nhà nước của chính quyền xã, phường, thị trấn651.7LVI.MS2008
Nguyễn Duy LiễuThực hành kế toán trong trường học: 657NDL.TH2008
Nghề kế toán: 657.023.NK2010
Nguyễn Văn NhiệmHướng dẫn thực hành hạch toán kế toán: Bài tập và lập báo cáo tài chính hành chính sự nghiệp657.3NVN.HD1997
Allenby, AlisonĐánh giá hiệu quả làm việc phát triển năng lực nhân viên: 658.314AA.DG2006
Nguyễn Bá Kim; Lê Khắc ThànhTin học và ứng dụng: . T.1658.500285LDT.TH2019
Kiểm soát nguồn lực vật chất để quản lý kho hiệu quả hơn: 658.7.KS2004

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.